Qua điều tra so sánh hiệu quả diệt cỏ bằng lao động thủ công và bằng hóa chất kết hợp lao động thủ công cho thấy biện pháp hóa học giảm được chi phí từ 765.000 - 1.465.000 đồng/ha và có thể áp dụng rộng rãi cho các diện tích mía để giảm áp lực thiếu hụt công lao động thủ công.
SƠ LƯỢC VỀ THUỐC TRỪ CỎ VÀ CÁC LOẠI CỎ DẠI THƯỜNG GẶP TRÊN RUỘNG MÍA TÂY NINH
A. SƠ LƯỢC VỀ THUỐC TRỪ CỎ.
- Hậu nảy mầm: Áp dụng sau khi cỏ và cây trồng đã mọc (từ 15 – 01 tháng tuỳ theo mức độ cỏ), kết hợp cày hoặc vun gốc thủ công với xử lý thuốc giúp sạch cỏ suốt vụ
* Thuốc trừ cỏ không những có thể gây hại cho cây trồng mà tồn tại đến vụ sau.
Cỏ chân gà
|
D. aegyptium
|
Họ hòa bản
|
Poace Ac
|
Cỏ bông
|
D. gitaria Setigcra
|
//
|
//
|
Cỏ tranh
|
T. cilindria
|
//
|
//
|
Cỏ đuôi phụng
|
L. chinnensis
|
//
|
//
|
Cỏ mỹ
|
P. polystachyn
|
//
|
//
|
Lác ba đào
|
C. compactatus popuilurion
|
Họ lác
|
Cyperaceac
|
Cú cơm
|
Chlpan
|
//
|
//
|
Cói bay
|
Cpilosus
|
//
|
//
|
Cỏ cú
|
Cratundus
|
//
|
//
|
Cỏ chác
|
Secdling
|
//
|
//
|
Dền gai
|
A. spinosns
|
Họ dền
|
A maranthucac
|
Mòng gà
|
C. aregentina
|
//
|
//
|
Kim thất (tàu bay)
|
C.crepiclioide
|
Họ cúc
|
A steraeac
|
Yến bạch (cỏ hôi)
|
E. odoratum
|
//
|
//
|
Đậu đồ sơn
|
A.Americanu
|
Họ đậu
|
Legumixosac
|
Muồng hôi
|
C toru
|
//
|
//
|
Trinh nữ móc (Mắc cỡ tây)
|
M. invisa
|
//
|
//
|
Trinh nữ nhọn (Mai dương)
|
M.Pigru
|
//
|
//
|
Trinh nữ (mắc cỡ đỏ)
|
M.Pudicu
|
//
|
//
|
Rau trai
|
C. benghalensis
|
Rau trai
|
Commelinaleac
|
I. SO SÁNH HIỆU QUẢ DIỆT CỎ BẰNG LAO ĐỘNG THỦ CÔNG VÀ BẰNG HÓA CHẤT KẾT HỢP LAO ĐỘNG THỦ CÔNG.
Số công làm cỏ trung bình/ha | 80-100 công/ha |
Đơn giá công/ngày | 35.000 đồng/ngày |
Tiền công làm cỏ trung bình/ha | 2.800.000 - 3.500.000 đồng/ha |
Lần phun
|
Loại thuốc
|
Số lượng (Kg, lít)
|
Đơn giá (đ/Kg)
|
T tiền
|
Công phun (đ/ha) |
Tổng cộng
|
1 |
Ametrex 80 WP
(hoặc Metrimex 80 WP)
2,4 D
|
3
|
150.000
|
450.000
|
200.000
|
830.000
|
3
|
60.000
|
180.000
|
||||
2
|
Antaco 500ND
(hoặc LASSO 48 EC)
|
2
|
65.000
|
130.000 |
200.000
|
330.000
|
Tổng cộng | 1.160.000 |
a. Đối với vụ Hè thu.
Tên thuốc | Hàm lượng |
Antaco 500DD | 2 lít/ha |
Lassso 48 EC | 2 - 3 kg/ha |
Ansaron 80WP | 2 - 3 kg/ha |
Tên thuốc | Hàm lượng |
Ametrex 80WP | 2 - 3 kg/ha |
Atra an nông 80WP | 2 - 3 kg/ha |
Gesapax 500 FW | 3 lít/ha |
Tên thuốc | Hàm lượng |
Ametrex 80WP | 3 - 4 kg/ha |
Atra an nông 80WP | 3 - 4 kg/ha |
Ansaron 80WP | 3 - 4 kg/ha |
Tên thuốc | Hàm lượng |
Atra 500 SE | 2 - 3 kg/ha |
Lassso 48 EC | 2 - 3 kg/ha |
Ansaron 80WP | 3 - 4 kg/ha |
Antaco 500DD | 2 lít/ha |